[FTC] Nhắc tới du lịch, người ta không còn nghĩ đó là một điều gì quá xa xỉ nữa. Ngành du lịch đang ngày càng phát triển và dần trở thành nhu cầu tinh thần trong cuộc sống đời thường của mọi người vì sự phát triển không ngừng của ngành này.

Đối với đặc thù riêng thì Hướng dẫn viên Du lịch hay là cá nhân bạn không chỉ có năng lực chuyên môn quá nhiều mà còn cần sự tự tin, linh hoạt và có khả năng giao tiếng tiếp, bên cạnh đó thì luôn cần chuẩn bị cho mình hành trang về khả năng giao tiếp ngoại ngữ, cụ thể là một vốn từ vựng ngôn ngữ tiếng Anh là một trong những yếu tố không thể thiếu.

Nắm vững những từ vựng du lịch cơ bản này, bạn chắc chắn sẽ tự tin dù đi bất cứ nơi đâu nhé. Hãy cùng Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh cần thiết khi đi Du lịch

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch

Các phương tiện và những từ vựng liên quan đến hành trình di chuyển

  • Car /kɑːr/: Ô tô
  • Bicycle/ bike /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ baɪk/: Xe đạp
  • Motorcycle/ motorbike /ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/ˈməʊ.tə.baɪk/: Xe máy
  • Minicab/Cab  /ˈmɪn.i.kæb/ kæb/: Xe cho thuê
  • Tram /træm/: Xe điện
  • Caravan /ˈkær.ə.væn/: Xe nhà di động
  • Bus /bʌs/: Xe buýt
  • Bus schedule /bʌs ˈʃedʒ.uːl/ Lịch trình xe buýt
  • Taxi /ˈtæk.si/: Xe taxi
  • Underground/ˌʌn.dəˈɡraʊnd/: Tàu điện ngầm
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: Tàu điện ngầm
  • High-speed train /ˌhaɪˈspiːd treɪn/: Tàu cao tốc
  • Railway train /ˈreɪl.weɪ treɪn/: Tàu hỏa
  • Rail schedule /reɪl ˈʃedʒ.uːl/: Lịch trình tàu hỏa
  • Coach /kəʊtʃ/: Xe khách
  • Boat /bəʊt/: Thuyền
  • Ferry /ˈfer.i/: Phà
  • Speedboat /ˈspiːd.bəʊt/: Tàu siêu tốc
  • Ship  /ʃɪp/: Tàu thủy
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: Thuyền buồm
  • Cruise ship /kruːz ʃɪp/: Tàu du lịch (du thuyền)
  • Airplane/ plan /ˈeə.pleɪn/ plæn/: Máy bay
  • Excursion /ɪkˈskɜːʃn/: Vé máy bay khuyến mại / hạ giá
  • promotion airfare /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/: Vé máy bay khuyến mại / hạ giá
  • Airline schedule /ˈeə.laɪn ˈʃedʒ.uːl/: Lịch bay
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: Trực thăng
  • Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: Khinh khí cầu
  • Glider /ˈɡlaɪ.dər/: Tàu lượn
  • Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/: Điểm đến

Từ vựng tiếng Anh về nơi dừng chân và các dịch vụ du lịch, nhà nghỉ, khách sạn

  • Ecotourism/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái
  • Hot spot/ˈhɑt ˌspɑt/: Nơi có nhiều hoạt động giải trí
  • High season/ˌhaɪ ˈsiː.zən/: Mùa cao điểm
  • International tourist/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈtʊə.rɪst/: Khách du lịch quốc tế
  • Low Season/ˈləʊ ˌsiː.zən/: Mùa ít khách
  • Loyalty programme/ˈlɔɪ.əl ˈprəʊ.ɡræm/: Chương trình khách hàng thường xuyên
  • Manifest/ˈmæn.ɪ.fest/: Bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
  • Operator/ˈɒpəreɪtər/: Người vận hành, người điều hành
  • Package tour/ˈpæk.ɪdʒ ˌtʊər/: Tour trọn gói
  • Inclusive tour / /ɪnˈkluː.sɪv tʊər/: Tour trọn gói
  • Preferred product/prɪˈfɜːd ˈprɒd.ʌkt/: Sản phẩm ưu đãi
  • Retail Travel Agency/ˈriː.teɪl ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒən.si/: Đại lý bán lẻ về du lịch
  • Room only/ruːm ˈəʊn.li/: Đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
  • Travel itinerary/ˈtræv.əl aɪˈtɪn.ər.ər.i/: Hành trình du lịch
  • Timetable/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/: Lịch trình
  • Tourism/ˈtʊə.rɪ.zəm/: Ngành du lịch
  • Tourist/ Traveller/ˈtʊə.rɪst/ ˈtræv.əl.ər/: Khách du lịch
  • Tour guide/tʊər ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch
  • Tour Voucher/tʊər ˈvaʊ.tʃər/: Phiếu dịch vụ du lịch
  • Tour Wholesaler/tʊər ˈhəʊlˌseɪ.lər/: Hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
  • Transfer/trænsˈfɜːr/: Vận chuyển (hành khách)
  • Travel Advisories/ˈtræv.əl ədˈvaɪ.zər.i/: Thông tin cảnh báo du lịch
  • Travel Desk Agent/ˈtræv.əl desk ˈeɪ.dʒənt/: Nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
  • Travel Trade/ˈtræv.əl treɪd/: Kinh doanh du lịch
  • Single room/ˌsɪŋ.ɡəl ˈruːm/: Phòng đơn
  • Double room/ˌdʌb.əl ˈruːm/: Phòng đôi
  • Twin room/twɪn ˈruːm/: Phòng hai giường
  • Triple room/ˈtrɪp.əl ˈruːm/: Phòng ba giường
  • UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
  • Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam

Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch

Khi bạn đi du lịch hoặc làm trong ngành du lịch chúng ta sẽ thường bắt gặp các mẫu câu như:

– Hỏi về phương tiện có thể dùng để đi đến một địa điểm:

A: How to travel from  HaNoi – VietNam to New York – American?
(Làm thế nào để đi từ Hà Nội – Việt Nam đến New York – Mỹ?)

B: You travel by plane ?
(Bạn đi bằng máy bay)

Should I go to Hanoi by plane or train ?
(Tôi nên tới Hà Nội bằng máy hay hay tàu hỏa?)

– Hỏi về các gói du lịch:

How costing is worked out for a tour package?
(Một tour du lịch có chi phí như thế nào?)

What are the advantages of a tour package?
(Ưu điểm của tour trọn gói là gì?)

– Hỏi về đặt phòng nhà nghỉ và khách sạn:

I would like to have a double room.
(Tôi muốn đặt một phòng đôi.)

How much cost hotel in Hoan Kiem – Ha Noi?
(Giá khách sạn ở Hoàn Kiếm – Hà Nội như thế nào?)

Qua bài viết trên bạn hẳn sẽ có thể trang bị cho mình một hành trang thật tốt để có thể sử dụng đi du lịch hoặc tiến vào công việc trong chính lĩnh vực du lịch.

5/5 - (1 vote)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *